VIETNAMESE

ác bá

bạo chúa, cường hào, địa chủ

ENGLISH

village tyrant

  
NOUN

/ˈvɪləʤ ˈtaɪrənt/

despot, dictator, oppressor

Ác bá là kẻ có nhiều tội ác (thường là địa chủ hay cường hào) dựa vào quyền thế để đè nén, áp bức, làm điều gian ác với nông dân.

Ví dụ

1.

Ác bá áp bức người dân bằng sự tàn ác của mình.

The village tyrant oppressed the people with his cruelty.

2.

Trong xã hội phong kiến, ác bá thường là những người địa chủ và quan lại.

In feudal society, village tyrants were often landlords and officials.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa với "tyrant" nha! - Dictator (bạo chúa): tên vua chúa tàn bạo trong một quốc gia (nghĩa đen) hoặc một người cư xử như thể họ có toàn quyền sai bảo người khác Ví dụ: The country suffered at the hands of a series of dictators. (Đất nước đã trải qua các đời trị vì của một loạt bạo chúa.) - Despot (kẻ chuyên quyền): người cai trị độc đoán và tàn nhẫn. Ví dụ: The despot treated his subjects like slaves. (Kẻ chuyên chế ấy đối xử với thần dân như nô lệ.) - Oppressor (kẻ áp bức): người áp đặt quyền lực và sự kiểm soát lên người khác một cách tàn bạo và không công bằng. Ví dụ: The people overthrew their colonial oppressors.(Người dân đã lật đổ những kẻ áp bức thuộc địa của họ.)