VIETNAMESE
á hậu 2
ENGLISH
2nd runner-up
/ˈsɛkənd ˈrʌnər ʌp/
third-place
Á hậu 2 là người chiếm giải ba, sau hoa hậu trong một cuộc thi sắc đẹp.
Ví dụ
1.
Cá nhân tôi nghĩ á hậu 2 tại Hoa hậu Hoàn vũ năm nay xứng đáng được vương miện.
Personally, I think the 2nd runner-up of this year Miss Universe deserves the crown.
2.
Người đạt á hậu 2 tại Hoa hậu Qúy bà thế giới là dì tôi.
The one won 2nd runner-up at last year Mrs. World is my aunt.
Ghi chú
Một số các cuộc thi sắc đẹp: - hoa hậu Quốc tế: Miss International - hoa hậu Trái đất: Miss Earth - hoa hậu Hoàn vũ: Miss Universe - hoa hậu Hoà bình Quốc tế: Miss Grand International - hoa hậu Siêu quốc gia: Supranational - hoa hậu Quý bà thế giới: Mrs. World
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết