VIETNAMESE
á hậu 1
ENGLISH
1st runner-up
/fɜːst ˈrʌnər ʌp/
second-place
Á hậu 1 là người chiếm giải nhì, sau hoa hậu trong một cuộc thi sắc đẹp.
Ví dụ
1.
Á hậu 1 tại Hoa hậu Trái Đất năm nay trông cực kỳ giống bạn cũ của tôi Lily.
The 1st runner-up at Miss Earth this year looks a lot like my old friend Lily.
2.
Có tin đồn là á hậu 1 và á hậu 2 của cuộc thi sắc đẹp năm nay có họ hàng với nhau.
There is a rumor that the 1st runner-up and third-place of this year beauty contest are related.
Ghi chú
Một số các cuộc thi sắc đẹp: - hoa hậu Quốc tế: Miss International - hoa hậu Trái đất: Miss Earth - hoa hậu Hoàn vũ: Miss Universe - hoa hậu Hoà bình Quốc tế: Miss Grand International - hoa hậu Siêu quốc gia: Supranational - hoa hậu Quý bà thế giới: Mrs. World
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết