VIETNAMESE
á đông
ENGLISH
Orient
/ˈɔriənt/
Á Đông là tên gọi chỉ cộng đồng các nước ở khu vực Đông Á và Đông Nam Á chịu ảnh hưởng của văn hóa Trung Quốc, bao gồm sự ảnh hưởng sâu sắc của tư tưởng Nho giáo và Phật giáo, đã từng sử dụng chữ Hán làm công cụ truyền bá ngôn ngữ và truyền tải văn hóa
Ví dụ
1.
Qua nhiều năm, Barry vẫn giữ trọn vẹn tình yêu của mình cho mảnh đất Á Đông và những người sống tại đấy.
Over the years, Barry retained his love for the Orient and its people.
2.
Nhữ̃ng người Á Đông thường có tóc đen.
The people in the Orient usually have black hair.
Ghi chú
Có rất nhiều dân tộc cùng sinh sống trên đất nước Việt Nam. Ngoài đa số người Kinh (the Kinh) chúng ta còn gặp các bạn thuộc các dân tộc khác như dân tộc Mường (the Muong), dân tộc Ba Na (the Bahnar), dân tộc Chăm (the Cham)
Ví dụ: In my university, some of my friends are Chams and Bahnar (Trong trường đại học của tôi, một số bạn bè của tôi là người Chăm và người Ba Na).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết