VIETNAMESE
cuối tháng
ENGLISH
the end of the month
NOUN
/ði ɛnd ʌv ðə mʌnθ/
Cuối tháng là thời điểm cuối cùng kết thúc một tháng.
Ví dụ
1.
Tôi sẽ phải trả tiền thuê nhà của mình vào cuối tháng.
I will have to pay my rent at the end of the month.
2.
Bạn phải nộp hồ sơ của mình trước cuối tháng này.
You have to submit your application before the end of the month.
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về cách cách nói bắt đầu, kết thúc cho một chu kỳ thời gian nha!
- the beginning of the day, the end of the day (đầu ngày, cuối ngày)
- the beginning of the month, the end of the month (đầu tháng, cuối tháng)
- the beginning of the year, the end of the year, end of year (đầu năm, cuối năm)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết