VIETNAMESE

40 tuổi

bốn mươi tuổi, tuổi trung niên

ENGLISH

40 years old

  
ADJ

/ˈfɔrti jɪrz oʊld/

forty years old, middle age

40 tuổi là tuổi của một người hoặc đối tượng tính từ ngày sinh của họ đến hiện tại là 40 năm.

Ví dụ

1.

Bob sẽ tròn 40 tuổi vào tháng tới và dự định ăn mừng bằng một bữa tiệc lớn.

Bob is turning 40 years old next month and plans to celebrate with a big party.

2.

Nam diễn viên đã có 40 năm trong nghề và giành được nhiều giải thưởng.

The actor has been in the industry for 40 years and has won numerous awards.

Ghi chú

Cùng DOL học một số từ vựng về tuổi tác nhé! - Age (tuổi) - Children (nhi đồng) khoảng 6 đến 10 tuổi - Adolescent (vị thành niên) khoảng tuổi từ 10 đến 19 - Adult (người trưởng thành) là khi đủ tuổi được công nhận tùy theo quốc gia, thường là 18 tuổi. - Middle-aged (trung niên) khoảng tuổi từ 40 tới 60 - Elderly (người lớn tuổi) khoảng tuổi từ 80 trở lên