VIETNAMESE

3 lần

ENGLISH

3 times

  
NOUN

/3 taɪmz/

threefold

3 lần là nhân lên 3 lần so với ban đầu.

Ví dụ

1.

6 là 3 lần của 2.

6 is 3 times of 2.

2.

Tôi đã đến đây 3 lần.

I have come here 3 times.

Ghi chú

Ngoài 3 times, còn một số cách nói khác để miêu tả gấp ba nè!

- threefold: The rice price increased threefold last week. - Tuần rồi, giá gạo tăng gấp ba.

- triple: Triple the price for the patent. - Gấp 3 lần giá mua bằng sáng chế.

- triplex: Where did you buy the triplex glass? - Ông mua kính 3 lớp ở đâu vậy?