VIETNAMESE

3

số ba, ba

ENGLISH

three

  
NOUN

/θri/

3 là số tự nhiên 1 chữ số có giá trị liền sau số 2.

Ví dụ

1.

Giờ học kết thúc lúc 3 giờ.

School finishes at three o'clock.

2.

Cô ấy làm việc ở thư viện vào 3 buổi chiều một tuần.

She works three afternoons a week at the library.

Ghi chú

Một số thành ngữ với three:

- dễ như ăn cháo (easy as one-two-three): Come on, give me a hard one! These equations are easy as one-two-three!

(Thôi nào, cho tôi câu nào khó khó đi! Mấy phương trình này dễ như ăn cháo!)

- nhất quá tam (three times a charm): I hope three time's a charm—I've already failed this test twice!

(Hy vọng là nhất quá tam - tôi đã rớt bài kiểm tra bằng lái hai lần rồi!)