VIETNAMESE

100

một trăm

ENGLISH

a hundred

  
NOUN

/ə ˈhʌndrəd/

one hundred

100 là số tự nhiên ba chữ số tròn trăm có giá trị liền sau số 99.

Ví dụ

1.

100 năm trước, Anh Quốc có một đế quốc to lớn.

A hundred years ago, Britain had a large empire.

2.

Cái cây đó hẳn là hơn 100 tuổi rồi.

The tree was probably a hundred years old.

Ghi chú

Cách dùng từ hundred hundreds:

- trăm (hundred): A hundred years ago, Britain had a large empire.

(Một trăm năm trước, nước Anh có một đế chế lớn.

- hàng trăm (hundreds): Hundreds of firms went bankrupt during the recession.

(Hàng trăm công ty đã phá sản trong thời kỳ suy thoái kinh tế.)