VIETNAMESE
100 nghìn
ENGLISH
one hundred thousand
/wʌn ˈhʌndrəd ˈθaʊzənd/
100 nghìn là số liền trước 101 nghìn và liền sau 99 nghìn.
Ví dụ
1.
Nhận được 100 nghìn lượt thích trên một video youtube thực sự ấn tượng.
It's really impressive to get one hundred thousand likes on a youtube video.
2.
Có 100 nghìn vnd trên tủ lạnh.
There is one hundred thousand vnd on the fridge.
Ghi chú
Một số cách viết các số từ hàng trăm trở lên: - hundred (trăm) - thousand (nghìn) - million (triệu) - billion (tỷ) - trillion (nghìn tỷ) - quadrillion (triệu tỷ)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết