VIETNAMESE

1 vạn

10 nghìn

ENGLISH

ten thousand

/tɛn ˈθaʊzənd/

1 vạn là mười nghìn.

Ví dụ

1.

Thị trấn có dân số 1 vạn người.

The town has a population of ten thousand people.

2.

Họ đã bắt hơn 1 vạn tù binh và số lượng lớn vũ khí trong chiến dịch đó.

They captured more than ten thousand prisoners and large quantities of weapons in that campaign.

Ghi chú

Một số cách viết các số từ hàng trăm trở lên: - hundred (trăm) - thousand (nghìn) - million (triệu) - billion (tỷ) - trillion (nghìn tỷ) - quadrillion (triệu tỷ)