VIETNAMESE
1 trong số đó
ENGLISH
one of them/ those
/wʌn ʌv ðɛm/ ðoʊz/
1 trong số đó có nghĩa là 1 thứ, 1 phần, 1 người trong nhiều thứ, nhiều phần, nhiều người nào đó.
Ví dụ
1.
Họ nổi tiếng với những tác phẩm của họ và trong bài viết này, chúng ta sẽ thảo luận về 1 trong số đó.
They're famous for their works and in this article, we're going to discuss about one of those.
2.
Rất nhiều người ủng hộ ý tưởng đó và tôi là 1 trong số đó.
A lot of people support that idea and I'm one of them.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ one of nha! - Sau one of chúng ta thường dùng dạng số nhiều. Ví dụ: one of our cats (Một trong những con mèo của chúng ta) - Đôi khi, one of được dùng với danh từ số ít chỉ một nhóm. Ví dụ: one of our crew (Một trong những thủy thủ đoàn của chúng ta) - Sau one of, cụm danh từ phải có từ hạn định (the, my, those,...) Ví dụ: one of my horses (Một trong những con ngựa của tôi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết