VIETNAMESE
1 trong 2
ENGLISH
one of two
/wʌn ʌv tu/
1 trong 2 là 1 phần, 1 thứ, 1 người trong 2 phần, 2 thứ, 2 người nào đó.
Ví dụ
1.
Học sinh có thể chọn 1 trong 2 sự kiện để thi đấu.
Students can choose one of two events to compete.
2.
Bạn có quyền lựa chọn cuộc hẹn với 1 trong 2 bác sĩ.
You have the right to choose an appointment with one of two doctors.
Ghi chú
Cùng học cách dùng từ one of nha! - Sau one of chúng ta thường dùng dạng số nhiều. Ví dụ: one of our cats (Một trong những con mèo của chúng ta) - Đôi khi, one of được dùng với danh từ số ít chỉ một nhóm. Ví dụ: one of our crew (Một trong những thủy thủ đoàn của chúng ta) - Sau one of, cụm danh từ phải có từ hạn định (the, my, those,...) Ví dụ: one of my horses (Một trong những con ngựa của tôi)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết