VIETNAMESE

1 trong những

ENGLISH

one of

/wʌn ʌv/

1 trong những có nghĩa là 1 thứ, 1 phần, 1 người trong nhiều thứ, nhiều phần, nhiều người nào đó.

Ví dụ

1.

Album này được coi là 1 trong những album hay nhất năm 2014.

The album was considered one of the best albums of 2014.

2.

Không thể phủ nhận Cinque Terre là 1 trong những khu vực đẹp nhất của Ý.

Cinque Terre is undeniably one of the most beautiful areas of Italy.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ one of nha! - Sau one of chúng ta thường dùng dạng số nhiều. Ví dụ: one of our cats (Một trong những con mèo của chúng ta) - Đôi khi, one of được dùng với danh từ số ít chỉ một nhóm. Ví dụ: one of our crew (Một trong những thủy thủ đoàn của chúng ta) - Sau one of, cụm danh từ phải có từ hạn định (the, my, those,...) Ví dụ: one of my horses (Một trong những con ngựa của tôi)