VIETNAMESE
1 tiết học
một buổi học, một tiết
ENGLISH
a lesson
/ə klæs ˈpɪriəd/
1 tiết học là khoảng thời gian lên lớp ai đó được dạy một thứ gì đó , thưởng kéo dài 45 phút. Đây là hình thức cơ bản trong việc tổ chức học tập của học sinh trong hệ thống dạy học ở các trường học.
Ví dụ
1.
Học sinh có thể tham gia nhiều hoạt động khác nhau trong 1 tiết học.
Students can participate in a variety of activities during a class period.
2.
1 tiết học thường kéo dài 45 phút.
A class period usually takes 45 minutes.
Ghi chú
Một số cụm từ liên quan đến việc ăn học: - take an exam/ sit an exam (thi, kiểm tra) - pass/ fail an exam (đỗ/ trượt kì thi) - take a class/ course (tham gia 1 lớp học/ khóa học) - homeschooling (giáo dục tại gia) - learn by heart/ memorize (học thuộc) - pass with flying colors (vượt qua kỳ thi với điểm số cao) - get a scholarship (nhận học bổng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết