VIETNAMESE
1 két bia
ENGLISH
a case of beer
/ə keɪs ʌv bɪr/
1 két bia là hòm bằng gỗ hoặc nhựa, thường có đai, để chứa bia khi chuyên chở.
Ví dụ
1.
Một kết bia có 24 chai bia.
A case of beer consists of 24 beer bottles, no less no more.
2.
Giá bình quân của 1 két bia dao động tùy thuộc vào khu vực.
The average cost of a case of beer is significantly different depending on region.
Ghi chú
Bia là một thức uống được sử dụng ở mọi lúc, mọi nơi. Có 2 dạng bia phổ biến gồm bia trong két và trong thùng:
Một két bia (a case of beer) có 24 chai bia (beer bottles), thường là chai thủy tinh, được đựng trong thùng nhựa.
Một thùng bia có 24 lon bia (beer cans), thường là lon nhôm, được đựng trong thùng giấy.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết