VIETNAMESE

bìa lỗ

ENGLISH

clear sheet

  
NOUN

/klɪr ʃit/

Bìa lỗ là vật có hình dáng dán kín ở tất cả 3 mép, chừa 1 mép cho tài liệu vào. Cho nên trong quá trình cầm khó bị rơi tài liệu.

Ví dụ

1.

Giáo viên yêu cầu chúng tôi mua bìa lỗ để giữ tài liệu cẩn thận hơn.

Our teacher requires us to buy several clear sheets to store the paper carefully.

2.

Xưởng sản xuất của chúng tôi luôn sản xuất hàng nghìn bìa lỗ hàng tháng để phục vụ nhu cầu khách hàng, đặc biệt là học sinh.

Our factory always produces thousands of clear sheets every month to meet the needs of customers, especially students.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến Finance (Tài chính):

- Fixed assets (Tài sản cố định)

- Stock market (Thị trường cổ phiếu)

- Income statement (Báo cáo thu nhập)

- Capital gain (Lãi về vốn)

- Share (Cổ phần)