VIETNAMESE

yếu tố phân tử

thành phần phân tử

word

ENGLISH

molecular component

  
NOUN

/məˈlɛkjələr kəmˈpoʊnənt/

“Yếu tố phân tử” là thành phần cơ bản của các phân tử trong hóa học.

Ví dụ

1.

Mỗi yếu tố phân tử đóng góp vào cấu trúc và chức năng của một hợp chất.

Each molecular component contributes to the structure and function of a compound.

2.

Các nhà khoa học phân tích các yếu tố phân tử để hiểu các tính chất hóa học.

Scientists analyze the molecular components to understand chemical properties.

Ghi chú

Molecular Component là một từ vựng thuộc hóa học, chỉ thành phần cơ bản của các phân tử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chemical Bond – Liên kết hóa học Ví dụ: Molecular components are held together by chemical bonds. (Các yếu tố phân tử được gắn kết với nhau bằng các liên kết hóa học.) check Functional Group – Nhóm chức Ví dụ: Functional groups are key molecular components that determine chemical reactivity. (Các nhóm chức là yếu tố phân tử quan trọng quyết định tính phản ứng hóa học.)