VIETNAMESE

cung phần tư

phần tư hình tròn

word

ENGLISH

quadrant

  
NOUN

/ˈkwɒdrənt/

sector

Cung phần tư là một phần tư của một hình tròn, được tạo bởi hai bán kính và cung nối chúng.

Ví dụ

1.

Hình tròn được chia thành bốn cung phần tư.

The circle was divided into four quadrants.

2.

Mỗi cung phần tư đại diện cho một tập dữ liệu khác nhau.

Each quadrant represents a different set of data.

Ghi chú

Quadrant là một từ ghép của quad (bốn) và rant (phần). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Quarterly - Định kỳ bốn lần một năm Ví dụ: The company releases quarterly reports. (Công ty phát hành báo cáo định kỳ bốn lần một năm.) check Quadruple - Gấp bốn lần Ví dụ: The profits quadrupled after the new strategy. (Lợi nhuận tăng gấp bốn lần sau chiến lược mới.) check Quadrilateral - Hình tứ giác Ví dụ: A square is a type of quadrilateral. (Hình vuông là một loại hình tứ giác.)