VIETNAMESE

yếu bóng vía

yếu đuối, thần kinh yếu

ENGLISH

fainthearted

  
ADJ

/ˈfeɪntˈhɑrtɪd/

cowardly, weakhearted

Yếu bóng vía là từ dùng để chỉ những người thần kinh yếu, hay sợ hãi.

Ví dụ

1.

Anh ấy làm phim về những chủ đề mà các nhà làm phim yếu bóng vía sẽ tránh xa.

He deals with subjects more fainthearted filmmakers would stay away from.

2.

Lái xe dọc theo con đường ven biển quanh co không dành cho những người yếu bóng vía.

The drive along the winding coast road is not for the fainthearted.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt những tính từ chỉ trạng thái "yếu" trong tiếng Anh nhé! - Có một số từ tiếng Anh có thể dùng để miêu tả cả sức khỏe tinh thần và thể chất, như "weak" (yếu), "frail" (yếu đuối), "feeble" (yếu yếu ớt), "debilitated" (suy nhược), "ailing" (đau ốm). - Tuy nhiên, có một số từ chỉ yếu về mặt tinh thần mà không ám chỉ yếu về mặt thể chất như "fainthearted" (nhút nhát), "timid" (rụt rè), "cowardly" (hèn nhát), "insecure" (không tự tin), "anxious" (lo lắng), "depressed" (trầm cảm). - Tương tự, cũng có các từ chỉ yếu về mặt thể chất mà không ám chỉ yếu về mặt tinh thần, ví dụ như "sickly" (yếu ốm), "frail" (yếu đuối), "feeble" (yếu yếu ớt), "ailing" (đau ốm).