VIETNAMESE

yết kiến

gặp mặt

word

ENGLISH

Audience

  
NOUN

/ˈɔdiəns/

meeting, interview

“Yết kiến” là hành động gặp mặt một nhân vật quan trọng để trình bày vấn đề.

Ví dụ

1.

Bộ trưởng đã yết kiến nhà vua.

The minister had an audience with the king.

2.

Đoàn đại biểu đã yết kiến tổng thống.

The delegate sought an audience with the president.

Ghi chú

Từ Yết kiến là một từ vựng thuộc lĩnh vực ngoại giao và lễ nghi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Diplomatic meeting - Buổi họp ngoại giao Ví dụ: The president had a diplomatic meeting with the UN Secretary-General. (Tổng thống đã có một buổi họp ngoại giao với Tổng Thư ký Liên Hợp Quốc.) check Private audience - Buổi yết kiến riêng Ví dụ: The ambassador requested a private audience with the queen. (Đại sứ đã xin yết kiến riêng với nữ hoàng.)