VIETNAMESE

ý thức học tập

ENGLISH

learning awareness

  
NOUN

/ˈlɜːrnɪŋ əˈwɛənəs/

Ý thức học tập là khả năng tự giác trong quá trình đạt được sự hiểu biết, kiến thức, hành vi, kỹ năng, giá trị, thái độ và sở thích mới.

Ví dụ

1.

Buổi hội thảo nhằm khuyến khích ý thức học tập trong giới giáo viên và cung cấp cho họ những chiến lược giảng dạy hiệu quả.

The workshop aimed to promote learning awareness among teachers and provide them with effective teaching strategies.

2.

Phụ huynh đóng vai trò quan trọng trong việc rèn luyện ý thức học tập cho con cái từ khi còn nhỏ.

Parents play a crucial role in cultivating learning awareness in their children from an early age.

Ghi chú

Một số collocations với learning:

- học tập hiệu quả: effective learning

- học tập thành công: successful learning

- học tập nhanh: rapid learning

- học tập chủ động: active learning

- học tập bị động: passive learning