VIETNAMESE
y tế cộng đồng
ENGLISH
community health
NOUN
/kəmˈjunəti hɛlθ/
Y tế cộng đồng là khái niệm chỉ việc con người phòng chống cũng như bảo vệ và tăng cường sức khỏe một cách có tổ chức và theo tinh thần khoa học.
Ví dụ
1.
Chương trình y tế cộng đồng của họ đã bị cắt giảm nghiêm trọng.
Their community health program had to be severely curtailed.
2.
Các dịch vụ y tế cộng đồng cho người khuyết tật được pháp luật bảo vệ.
Community health services for people with disabilities are protected by the law.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết