VIETNAMESE
y sinh
ENGLISH
Biomedical Sciences
/ˌbaɪəʊˈmɛdɪkl ˈsaɪənsɪz/
“Y sinh” là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng y học liên quan đến sinh học con người.
Ví dụ
1.
Y sinh học khám phá các phương pháp điều trị mới cho bệnh.
Biomedical sciences explore new treatments for diseases.
2.
Một nghiên cứu mới trong lĩnh vực Y Sinh vừa được công bố.
A new study in Biomedical Sciences has just been published.
Ghi chú
Từ Biomedical Sciences là một từ vựng thuộc lĩnh vực Y sinh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Human Physiology – Sinh lý học con người
Ví dụ: Human physiology is a core area in biomedical sciences.
(Sinh lý học con người là một lĩnh vực cốt lõi trong y sinh.)
Genomics – Di truyền học
Ví dụ: Genomics helps understand genetic contributions to diseases.
(Di truyền học giúp hiểu về đóng góp di truyền đối với các bệnh lý.)
Molecular Biology – Sinh học phân tử
Ví dụ: Molecular biology studies interactions within cells.
(Sinh học phân tử nghiên cứu các tương tác trong tế bào.)
Medical Microbiology – Vi sinh y học
Ví dụ: Medical microbiology focuses on microorganisms affecting human health.
(Vi sinh y học tập trung vào các vi sinh vật ảnh hưởng đến sức khỏe con người.)
Pharmacology – Dược lý học
Ví dụ: Pharmacology examines how drugs interact with biological systems.
(Dược lý học nghiên cứu cách các loại thuốc tương tác với hệ sinh học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết