VIETNAMESE

ý kiến chủ quan

quan điểm chủ quan, ý kiến cá nhân

ENGLISH

subjective opinion

  
NOUN

/səbˈʤɛktɪv əˈpɪnjən/

personal opinion, personal view

Ý kiến chủ quan là ý kiến, quan điểm mang tính cá nhân, một chiều của một cá nhân nào đó về sự vật, sự việc và hiện tượng.

Ví dụ

1.

Ý kiến chủ quan của tôi là kem sô cô la là ngon nhất.

My subjective opinion is that chocolate ice cream is the best.

2.

Tôi không thể dựa vào đánh giá của anh ấy vì đó chỉ là ý kiến chủ quan.

I cannot rely on his review because it is just a subjective opinion.

Ghi chú

Chủ quan (subjective) có từ trái nghĩa là khách quan (objective). 2 từ này thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Ví dụ: The use of subjective criteria is flawed. (Việc sử dụng các tiêu chí chủ quan là thiếu sót.) As a manager and a father, I can't really be objective when I'm judging my daughter's work. (Vừa là quản lý, vừa là cha nên tôi thực sự không thể khách quan khi đánh giá công việc của con gái mình.)