VIETNAMESE

ý kiến chỉ đạo

ENGLISH

directing opinion

  
NOUN

/dəˈrɛktɪŋ əˈpɪnjən/

Ý kiến chỉ đạo là ý kiến của cấp trên đối với cấp dưới dùng để chỉ đạo, dẫn dắt, hướng dẫn cấp dưới hoạt động và tuân theo.

Ví dụ

1.

Vào thời điểm đó, Ủy ban Kỷ luật Trung ương cho rằng ông Hải trong thời gian làm phó thủ tướng đã vi phạm khi đưa ra một số ý kiến chỉ đạo sai đối với dự án TISCO II.

At that time the Party's Central Discipline Committee said Mr. Hai during his time as a deputy prime minister had violated when giving some wrong directing opinions to the TISCO II project.

2.

Bạn không nên tự ý xử lý vấn đề này, thay vào đó, bạn nên xin ý kiến chỉ đạo của ban giám đốc.

You shouldn't handle this problem on your own, instead, you should ask for the board's directing opinion.

Ghi chú

Cùng học cách dùng từ opinion nha!

- đưa ra ý kiến của mình: air, express, give, offer, provide, state, venture

Ví dụ: Herbert thought about the situation for a while before venturing an opinion. (Herbert suy nghĩ về tình hình một lúc trước khi đưa ra ý kiến.)

- xin, tìm ý kiến của ai đó: ask (for) someone’s, seek

Ví dụ: The review team sought opinions from a wide range of those who were affected by the decision. (Nhóm đánh giá đã xin ý kiến của những người bị ảnh hưởng bởi quyết định này.)

- ảnh hưởng đến ý kiến của ai đó: influence, shape, sway

Ví dụ: The war had shaped voters’ opinions. (Cuộc chiến đã định hình ý kiến của cử tri.)

- lấy ý kiến của ai đó: get someone’s, obtain someone’s

Ví dụ: It is useful to get someone else’s opinion. (Sẽ rất hữu ích khi ta đi lấy ý kiến của người khác.)