VIETNAMESE

xuống tinh thần

"mất tinh thần mất nhuệ khí chán nản thất vọng"

ENGLISH

dispirited

  
ADJ

/dɪˈspɪrətɪd/

"disheartened discouraged downhearted crestfallen despondent"

Xuống tinh thần là trạng thái tinh thần suy giảm đáng kể, không còn tâm trạng để làm bất cứ việc gì, cảm giác chán nản, không biết nguyên nhân do đâu.

Ví dụ

1.

Willow cảm thấy xuống tinh thần sau khi nhận được lá thư từ chối.

Willow felt dispirited after receiving the rejection letter.

2.

Sự xuống tinh thần của anh đã ảnh hưởng đến tinh thần toàn đội.

His dispirited attitude affected the whole team's morale.

Ghi chú

Cùng DOL học một số mẫu câu dùng để chia buồn nhé! - I'm sorry for your loss. Please know that you and your family are in my thoughts and prayers. (Tôi xin lỗi vì sự mất mát của bạn. Xin hãy biết rằng bạn và gia đình của bạn luôn được tôi cầu nguyện). - Please accept my deepest condolences on the passing of your loved one. May you find comfort in the memories you shared together. (Xin hãy chấp nhận sự chia buồn sâu sắc nhất của tôi về sự ra đi của người thân của bạn. Mong rằng bạn sẽ tìm được sự an ủi trong những kỷ niệm bạn đã chia sẻ với nhau). - We are all saddened by your loss. Please let us know if there is anything we can do to help you during this difficult time. (Chúng tôi đều rất buồn khi nghe tin sự mất mát của bạn. Xin hãy cho chúng tôi biết nếu có gì chúng tôi có thể giúp bạn trong thời gian khó khăn này.)