VIETNAMESE

xương lá mía

ENGLISH

vomer

  
NOUN

/ˈvoʊmər/

Xương lá mía là là một mảnh xương nằm ở mặt phẳng đứng dọc giữa, nó cùng với mảnh thẳng đứng của xương sàng tạo nên vách mũi.

Ví dụ

1.

Xương lá mía là một xương phẳng, mỏng giúp hình thành vách ngăn mũi.

The vomer is a thin, flat bone that helps to form the nasal septum.

2.

Xương lá mía khớp với một số xương khác, bao gồm xương sàng và xương bướm, để tạo thành khung xương mũi.

The vomer articulates with several other bones, including the ethmoid bone and the sphenoid bone, to form the bony framework of the nose.

Ghi chú

"Một số từ vựng liên quan tới cheekbone (xương gò má):

- alveolar ridge: mỏm huyệt răng

- nasal septum: vách ngăn mũi

- zygomaticofrontal suture: đường khớp trán gò má

- zygomatic arch: cung gò má (cung tiếp)

- frontal process: mỏm trán xương hàm trên

- infraorbital foramen: lỗ dưới ổ mắt

- perpendicular plate of the ethmoid: mảnh thẳng xương sang

- vomer: xương lá mía