VIETNAMESE
cây mía
ENGLISH
sugarcane
/ˈʃʊgər keɪn/
sugar cane
Cây mía là tên gọi chung của một số loài trong chi Mía (Saccharum), bên cạnh các loài lau, lách.
Ví dụ
1.
Cây mía là một loại cây nhiệt đới có thể sản xuất đường từ thân cây to dày.
Sugarcane is a tropical plant from whose tall thick stems sugar can be produced.
2.
Được trồng ở các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới, mía là cây trồng lớn nhất thế giới tính theo sản lượng, với tổng sản lượng 1,9 tỷ tấn vào năm 2020.
Grown in tropical and subtropical regions, sugarcane is the world's largest crop by production quantity, totaling 1.9 billion tonnes in 2020.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các loại cây nè!
- rattan: cây mây
- barringtonia acutangula: cây lộc vừng
- neuhouzeaua: cây nứa
- lucky bamboo plant: cây phát tài
- casuarina: cây phi lao
- red maple tree: cây phong lá đỏ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết