VIETNAMESE

mía

ENGLISH

sugar cane

  
NOUN

/ˈʃʊgər keɪn/

sugarcane

Mía là cây to, thịt mềm, ít xơ, chia nhiều đốt, chứa nhiều đường nước, màu xanh, vàng, đỏ sẫm hoặc tím,...

Ví dụ

1.

79% lượng đường được sản xuất từ mía; phần còn lại được làm từ củ cải đường.

Sugarcane accounts for 79% of sugar produced; most of the rest is made from sugar beets.

2.

Mía được trồng ở vùng có khí hậu nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới.

Sugarcane cultivation requires a tropical or subtropical climate.

Ghi chú

Chế biến mía đường tạo ra đường mía (sucrose) từ cây mía. Các sản phẩm khác của quá trình này là bã mía (bagasse), rỉ đường (molasses).

Bã mía, phần xơ khô còn lại của mía sau khi đã chiết xuất nước mía, được sử dụng cho một số mục đích như:

  • nhiên liệu cho lò hơi và lò nung (fuel for the boilers and kilns)

  • sản xuất giấy (production of paper)

  • mùn nông nghiệp (agricultural mulch)

  • làm nguyên liệu sản xuất hóa chất (as a raw material for production of chemicals)