VIETNAMESE

xưởng cắt vải

xưởng may

word

ENGLISH

Fabric cutting workshop

  
NOUN

/ˈfæbrɪk ˈkʌtɪŋ ˈwɜːrkʃɒp/

Textile workshop

“Xưởng cắt vải” là cơ sở sản xuất nơi thực hiện việc cắt vải theo yêu cầu để may mặc.

Ví dụ

1.

Xưởng cắt vải xử lý các đơn hàng quy mô lớn.

The fabric cutting workshop handles large-scale orders.

2.

Xưởng này chuyên về cắt vải theo yêu cầu.

This workshop specializes in custom fabric cutting.

Ghi chú

Từ Fabric Cutting Workshop là một từ vựng thuộc lĩnh vực dệt may. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pattern Making – Tạo mẫu cắt vải Ví dụ: The fabric cutting workshop is responsible for pattern making. (Xưởng cắt vải chịu trách nhiệm tạo mẫu cắt vải.) check Precision Cutting – Cắt chính xác Ví dụ: Workers ensure precision cutting to minimize fabric waste. (Công nhân đảm bảo cắt chính xác để giảm lãng phí vải.) check Textile Processing – Xử lý vải Ví dụ: The workshop is equipped for textile processing before assembly. (Xưởng được trang bị để xử lý vải trước khi may ráp.)