VIETNAMESE

xương cánh tay

xương thượng cánh, xương hoành

ENGLISH

humerus

  
NOUN

/ˈhjumərəs/

arm bone

Xương cánh tay là một xương dài ở cánh tay hay chi trên bắt đầu từ vai cho đến khuỷu tay, về mặt giải phẫu, xương này nối xương vai với phần dưới của tay.

Ví dụ

1.

Xương cánh tay là xương dài ở cánh tay trên nối vai với khuỷu tay.

The humerus is the long bone in the upper arm that connects the shoulder to the elbow.

2.

X-quang cho thấy một vết nứt ở trục giữa của xương cánh tay.

The X-ray showed a fracture in the midshaft of the humerus.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến xương cánh tay (humerus):

- head of the humerus: phần hình cầu, tròn của xương cánh tay nối với lỗ móc trên xương vai để tạo thành khớp vai.

- greater tubercle: gân xương trên lớn, phần phình lớn, thụt vào bên ngoài của xương cánh tay là nơi cố định cho một số cơ của vai.

- lesser tubercle: gân xương trên nhỏ, một phần phình nhỏ trên mặt trước của xương cánh tay là nơi cố định cho cơ subscapularis.

- deltoid tuberosity: một rìa thô, hình chữ V trên bên ngoài của xương cánh tay nơi mà cơ bắp đồi nối vào.

- shaft of the humerus: phần dài, hình trụ của xương cánh tay nối giữa đầu và đầu xương cánh tay xa hơn.