VIETNAMESE

xương khuỷu tay

xương quay

ENGLISH

radius bone

  
NOUN

/ˈreɪdiəs boʊn/

Xương khuỷu tay là xương thuộc về chi trên kéo dài từ mặt bên khớp khuỷu đến cạnh ngón cái của cổ tay. Xương quay nằm về mặt bên của xương trụ, vốn có kích thước và chiều dài nhỏ hơn xương trụ.

Ví dụ

1.

Xương khuỷu tay là một trong hai xương dài ở cẳng tay và nằm ở phía ngón tay cái.

The radius bone is one of the two long bones in the forearm and is located on the thumb side.

2.

Bác sĩ đã cố định cổ tay và cẳng tay của bệnh nhân để vết gãy ở xương khuỷu tay lành lại.

The doctor immobilized the patient's wrist and forearm to allow a fracture in the radius bone to heal.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới radius bone (xương khuỷu tay):

- head of the radius bone: đầu xương khuỷu tay

- neck of the radius bone: cổ xương khuỷu tay

- radial tuberosity: đầu tròn xương khuỷu tay

- body of the radius bone: thân xương khuỷu tay

- ulnar notch: rãnh trụy của xương khuỷu tay

- styloid process: mõm nhọn của xương khuỷu tay