VIETNAMESE
xưng danh
tự nhận, giới thiệu
ENGLISH
identify
/aɪˈdɛntɪfaɪ/
name, declare
“Xưng danh” là hành động tự giới thiệu danh tính, thường trong các dịp trang trọng.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã xưng danh là một cảnh sát.
He identified himself as a police officer.
2.
Vui lòng xưng danh trước khi vào.
Please identify yourself before entering.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ identify nhé! Identification (noun) - Sự nhận dạng Ví dụ: Please show your identification at the gate. (Vui lòng xuất trình giấy tờ nhận dạng tại cổng.) Identifiable (adjective) - Có thể nhận dạng Ví dụ: The painting is easily identifiable by its bright colors. (Bức tranh dễ dàng nhận dạng nhờ màu sắc rực rỡ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết