VIETNAMESE

xúc tiến thương mại

ENGLISH

trade promotion

  
NOUN

/treɪd prəˈmoʊʃən/

Xúc tiến thương mại là hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao gồm hoạt động khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại.

Ví dụ

1.

Để thúc đẩy xúc tiến thương mại hiệu quả, ban tổ chức đã xây dựng nhiều hội thảo chuyên ngành.

To promote effective trade promotion, the organizers have built many specialized workshops.

2.

Ông Radomil Dolezal- Cục trưởng Cục Xúc tiến Thương mại Cộng hòa Séc cho biết, việc tham dự Hội chợ Vietnam Expo tạo cơ hội giới thiệu Cộng hòa Séc như một đối tác thương mại mạnh và đáng tin cậy về các sản phẩm sáng tạo, chất lượng cao.

Mr. Radomil Dolezal- the Director of the Trade Promotion Agency of The Republic of Czech said that attending the Fair Vietnam Expo creates the opportunity to introduce the Republic of Czech as a strong and reliable trade partner for innovative and high-quality products.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến các hoạt động thương mại:

- economic cooperation (hợp tác kinh doanh)

- confiscation (tịch thu)

- transaction (giao dịch)

- telegraphic transfer (chuyển tiền bằng điện tín)

- finacial policies (chính sách tài chính)

- joint venture/ joint stock company (công ty liên doanh / công ty cổ phần)