VIETNAMESE

trung tâm xúc tiến thương mại

word

ENGLISH

Trade promotion center

  
NOUN

/treɪd prəˈməʊʃən ˈsɛntər/

Business promotion center

“Trung tâm xúc tiến thương mại” là nơi hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển quan hệ thương mại.

Ví dụ

1.

Trung tâm xúc tiến thương mại hỗ trợ các nhà xuất khẩu địa phương.

The trade promotion center assists local exporters.

2.

Trung tâm này tổ chức các sự kiện kết nối doanh nghiệp.

This business promotion center hosts networking events.

Ghi chú

Từ Trade Promotion Center là một từ vựng thuộc lĩnh vực thương mại và xúc tiến. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Export Assistance – Hỗ trợ xuất khẩu Ví dụ: The trade promotion center provides export assistance to businesses. (Trung tâm xúc tiến thương mại cung cấp hỗ trợ xuất khẩu cho doanh nghiệp.) check Market Expansion – Mở rộng thị trường Ví dụ: Companies seek help with market expansion strategies. (Các công ty tìm kiếm sự hỗ trợ về chiến lược mở rộng thị trường.) check Investment Promotion – Xúc tiến đầu tư Ví dụ: The center encourages investment promotion in local industries. (Trung tâm thúc đẩy xúc tiến đầu tư vào các ngành công nghiệp địa phương.)