VIETNAMESE

nhập xuất tồn kho

Quản lý tồn kho

word

ENGLISH

Stock in-out balance

  
NOUN

/ˈstɒk ˈɪn aʊt ˈbæləns/

Inventory management

“Nhập xuất tồn kho” là quy trình quản lý số lượng hàng hóa nhập vào, xuất ra và tồn trong kho.

Ví dụ

1.

Báo cáo nhập xuất tồn kho được cập nhật hàng ngày.

The stock in-out balance report was updated daily.

2.

Duy trì cân bằng nhập xuất tồn kho ngăn ngừa tình trạng tồn kho quá nhiều.

Maintaining stock in-out balance prevents overstocking.

Ghi chú

Từ Stock in-out balance là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý tồn khothống kê hàng hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Warehouse balance report – Báo cáo nhập xuất tồn kho Ví dụ: The stock in-out balance or warehouse balance report provides real-time inventory data. (Báo cáo nhập xuất tồn kho cung cấp dữ liệu tồn kho theo thời gian thực.) check Inventory reconciliation – Đối chiếu tồn kho Ví dụ: Regular inventory reconciliation ensures accuracy in the stock in-out balance system. (Đối chiếu tồn kho định kỳ giúp đảm bảo tính chính xác trong hệ thống nhập xuất tồn.) check In-stock tracking – Theo dõi lượng tồn Ví dụ: Stock in-out balance supports in-stock tracking and order planning. (Nhập xuất tồn kho hỗ trợ theo dõi lượng tồn và lập kế hoạch đặt hàng.)