VIETNAMESE

xuất huyết não

ENGLISH

intracranial hemorrhage

  
NOUN

/ˌɪntrəˈkreɪnɪəlˈhɛmərɪʤ/

Xuất huyết não là một loại đột quỵ, xảy ra khi máu tràn vào mô não và gây tổn thương não.

Ví dụ

1.

Xuất huyết não xảy ra do sự chảy máu trong chính các mô não.

Intracranial hemorrhage is caused by bleeding within the brain tissue itself.

2.

Bệnh xuất huyết não do tăng huyết áp có tỷ lệ tử vong rất cao.

Hypertensive intracranial hemorrhage has a very high mortality rate.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến các chứng xuất huyết khác nhau nha! - intracranial hemorrhage (xuất huyết nội sọ) - cerebral hemorrhage (xuất huyết não) - subarachnoid hemorrhage (xuất huyết dưới màng nhện) - subconjunctival hemorrhage (xuất huyết kết mạc) - epistaxis (chảy máu cam) - hematemesis (nôn ra máu)