VIETNAMESE

sốt xuất huyết

ENGLISH

dengue fever

  
NOUN

/dɛngi ˈfivər/

Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm cấp tính do một loại siêu vi trùng có tên là Dengue gây ra. Đây là căn bệnh có thể lây truyền từ người này sang người khác nếu như bị muỗi vằn (có nhiều khoang trắng ở chân và lưng) mang mầm bệnh đốt.

Ví dụ

1.

Sốt xuất huyết là một bệnh nhiệt đới do muỗi truyền do vi rút Dengue gây ra.

Dengue fever is a mosquito-borne tropical disease caused by the dengue virus.

2.

Không có thuốc điều trị đặc hiệu cho bệnh sốt xuất huyết.

There is no specific treatment for dengue fever.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số từ có nghĩa gần nhau như fever và rash nha!

- fever (sốt), chỉ sự tăng thân nhiệt: My fever has gone down. (Cơn sốt của tôi đã thuyên giảm.)

- rash (sốt phát ban), có kèm thêm nổi mẩn ngứa: Three days later a rash appeared. (Ba ngày sau, một vết phát ban xuất hiện.)