VIETNAMESE
xuất huyết bao tử
xuất huyết dạ dày, chảy máu dạ dày
ENGLISH
gastrointestinal bleeding
/ˌgæstroʊɪnˈtɛstənəl ˈblidɪŋ/
gastrointestinal hemorrhage
Xuất huyết bao tử là tình trạng chảy máu ở niêm mạc dạ dày khiến bạn nôn ra máu, đi ngoài ra máu. Xuất huyết dạ dày là biến chứng cấp tính nguy hiểm của bệnh lý liên quan đến dạ dày.
Ví dụ
1.
Xuất huyết bao tử là một tình trạng nguy hiểm.
Gastrointestinal bleeding is a dangerous condition.
2.
Thuốc là cần thiết trong trường hợp bị xuất huyết bao tử.
Medication is necessary in case of gastrointestinal bleeding.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến triệu chứng của xuất huyết bao tử nha! - vomiting blood (nôn ra máu) - tarry stool (phân có mủ) - rectal bleeding (chảy máu trực tràng) - lightheadedness (lâng lâng) - abdominal pain (đau vùng bụng) - unconsciousness (bất tỉnh)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết