VIETNAMESE

xuất hóa đơn

ENGLISH

invoice

  
VERB
  
NOUN

/ˈɪnvɔɪs/

issue an invoice

Xuất hóa đơn là một trong những đầu công việc thường ngày của kế toán, được hiểu là việc điền thông tin của khách hàng, hàng hóa, dịch vụ, cung cấp cho khách hàng cùng với số tiền và thuế lên trên hóa đơn.

Ví dụ

1.

Joy có hỗ trợ xuất hóa đơn nếu khách có nhu cầu.

Joy has invoice support if guests need it.

2.

Hải quan Campuchia yêu cầu các nhà nhập khẩu và xuất khẩu cung cấp danh sách đóng gói vận đơn và xuất hóa đơn cho tất cả các lô hàng.

Cambodian customs requires importers and exporters to provide a bill of the lading packing list and invoice all shipments.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan đến hóa đơn:

- payee (người được thanh toán)

- vouncher (biên lai, chừng từ)

- debt (khoản nợ)

- transaction (giao dịch)

- mortgage (nợ thuế chấp)

- subsidise (phụ cấp, phụ phí)