VIETNAMESE

Xử lý số liệu

Phân tích số liệu

word

ENGLISH

Process data

  
VERB

/ˈprɑː.sɛs ˈdeɪ.tə/

Analyze data

"Xử lý số liệu" là việc phân tích và tổ chức các số liệu để đưa ra thông tin hữu ích.

Ví dụ

1.

Nhà phân tích xử lý số liệu từ cuộc khảo sát để xác định xu hướng.

The analyst processed data from the survey to identify trends.

2.

Xử lý số liệu là nền tảng trong nghiên cứu thị trường.

Processing data is fundamental in market research.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Process data nhé! check Analyze data - Phân tích số liệu Phân biệt: Analyze data tập trung vào việc phân tích các số liệu để rút ra thông tin cụ thể. Ví dụ: The researchers analyzed data to identify trends in consumer behavior. (Các nhà nghiên cứu phân tích số liệu để xác định xu hướng hành vi tiêu dùng.) check Organize data - Tổ chức số liệu Phân biệt: Organize data tập trung vào việc sắp xếp số liệu một cách logic và dễ tiếp cận. Ví dụ: The software helps organize data into clear categories. (Phần mềm giúp tổ chức số liệu thành các danh mục rõ ràng.)