VIETNAMESE

Xtê rô it

Thuốc kháng viêm

ENGLISH

Steroid

  
NOUN

/ˈstɪərɔɪd/

Anti-inflammatory drug

“Xtê rô it” là nhóm hợp chất hữu cơ, thường được dùng trong điều trị viêm và bệnh tự miễn.

Ví dụ

1.

Xtê rô it giảm sưng và viêm.

Steroids reduce swelling and inflammation.

2.

Bác sĩ kê xtê rô it cho tình trạng của cô ấy.

The doctor prescribed a steroid for her condition.

Ghi chú

Từ Xtê rô it là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và hóa học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Corticosteroid - Corticosteroid Ví dụ: Steroids like corticosteroids are commonly used to reduce inflammation. (Các loại xtê rô it như corticosteroid thường được sử dụng để giảm viêm.) check Anabolic steroid - Thuốc tăng cơ Ví dụ: Anabolic steroids are sometimes abused by athletes to enhance performance. (Thuốc tăng cơ đôi khi bị lạm dụng bởi các vận động viên để cải thiện hiệu suất.) check Steroidal anti-inflammatory - Thuốc chống viêm steroid Ví dụ: Steroidal anti-inflammatories are prescribed for autoimmune diseases. (Thuốc chống viêm steroid được kê đơn để điều trị các bệnh tự miễn.)