VIETNAMESE

xoay quanh

ENGLISH

revolve

  
VERB

/riˈvɑlv/

Xoay quanh là tập trung vào 1 điểm.

Ví dụ

1.

Trái đất xoay quanh mặt trời, gần như là một vòng tròn.

The earth revolves around the sun, roughly in a circle.

2.

Cuộc sống của anh ấy chỉ xoay quanh bóng đá.

His life revolves around football.

Ghi chú

Xoay quanh (revolve) là tập trung vào 1 điểm (focus on 1 point).