VIETNAMESE

xoang sàng

xoang giữa

word

ENGLISH

ethmoid sinus

  
NOUN

/ˈɛθmɔɪd ˈsaɪnəs/

nasal sinus

"Xoang sàng" là hệ thống các khoang nhỏ trong xương sàng.

Ví dụ

1.

Xoang sàng thường bị viêm trong viêm xoang.

The ethmoid sinus is often inflamed during sinusitis.

2.

Nội soi kiểm tra kỹ lưỡng xoang sàng.

Endoscopy examined the ethmoid sinus closely.

Ghi chú

Từ Ethmoid sinus là một thuật ngữ y học chỉ xoang sàng – nằm giữa mắt và mũi, có vai trò trong hệ thống xoang mũi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Sinus cavity – hốc xoang Ví dụ: The ethmoid sinus is the smallest sinus cavity. (Xoang sàng là hốc xoang nhỏ nhất.) check Sinus inflammation – viêm xoang Ví dụ: Ethmoid sinus inflammation often causes pressure between the eyes. (Viêm xoang sàng thường gây áp lực giữa hai mắt.) check Nasal congestion – nghẹt mũi Ví dụ: Ethmoid sinus issues can contribute to nasal congestion. (Vấn đề xoang sàng có thể góp phần gây nghẹt mũi.)