VIETNAMESE
viêm xoang
ENGLISH
sinusitis
NOUN
/ˌsʌɪnəˈsʌɪtɪs/
Viêm xoang là tình trạng viêm các ổ xoang cạnh mũi do nhiễm trùng. Bệnh thường được phân loại theo cấp tính và mãn tính.
Ví dụ
1.
Tôi có các triệu chứng nghiêm trọng của bệnh viêm xoang mãn tính.
I developed serious symptoms of chronic sinusitis.
2.
Viêm xoang có thể khiến các xoang bị tắc nghẽn và ứ dịch.
Sinusitis can cause the sinuses to get blocked and filled with fluid.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết