VIETNAMESE

viêm xoang

ENGLISH

sinusitis

  
NOUN

/ˌsʌɪnəˈsʌɪtɪs/

Viêm xoang là tình trạng viêm các ổ xoang cạnh mũi do nhiễm trùng. Bệnh thường được phân loại theo cấp tính và mãn tính.

Ví dụ

1.

Tôi có các triệu chứng nghiêm trọng của bệnh viêm xoang mãn tính.

I developed serious symptoms of chronic sinusitis.

2.

Viêm xoang có thể khiến các xoang bị tắc nghẽn và ứ dịch.

Sinusitis can cause the sinuses to get blocked and filled with fluid.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt hai bệnh về đường mũi dễ gây nhầm lẫn là allergic rhinitis và sinusitis nha!

- allergic rhinitis (viêm mũi dị ứng), do tác nhân ngoại vi, thường là cấp tính: My family all has chronic allergic rhinitis. (Gia đình tôi ai cũng bị viêm mũi dị ứng mãn tính.)

- sinusitis (viêm xoang), có cả cấp tính và mãn tính: I developed serious symptoms of chronic sinusitis. (Tôi có các triệu chứng nghiêm trọng của bệnh viêm xoang mãn tính.)