VIETNAMESE

xoang hàm

xoang trên

word

ENGLISH

maxillary sinus

  
NOUN

/ˈmæksɪˌlɛri ˈsaɪnəs/

sinus cavity

"Xoang hàm" là khoang trống trong xương hàm trên.

Ví dụ

1.

Nhiễm trùng xoang ảnh hưởng đến xoang hàm.

Sinus infection affected the maxillary sinus.

2.

Đau ở xoang hàm cần được điều trị.

Pain in the maxillary sinus requires treatment.

Ghi chú

Từ Maxillary sinus là một thuật ngữ y học chỉ xoang hàm – một trong các xoang mặt, nằm trong xương hàm trên. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ liên quan bên dưới nhé! check Sinus infection – viêm xoang Ví dụ: Maxillary sinus infections often cause cheek pain. (Nhiễm trùng xoang hàm thường gây đau má.) check Sinus drainage – thoát dịch xoang Ví dụ: Proper sinus drainage prevents infections. (Thoát dịch xoang đúng cách ngăn ngừa nhiễm trùng.) check Paranasal sinus – xoang cạnh mũi Ví dụ: The maxillary sinus is part of the paranasal sinus system. (Xoang hàm là một phần của hệ thống xoang cạnh mũi.)