VIETNAMESE

bóp

vắt, ép, xiết

ENGLISH

press

  
NOUN

/prɛs/

squeeze, compress, constrict

Bóp là hành động dùng tay tạo một lực làm biến dạng vật gì đó.

Ví dụ

1.

Bạn có thể bóp vai tôi mạnh hơn một chút được không?

Can you press a little harder on my shoulders, please?

2.

Anh lấy khăn tay bóp vào mũi mình.

He pressed a handkerchief to his nose.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số phrasal verb trong tiếng Anh được sử dụng với động từ press nha!

- press the panic button (hoảng loạn): The prime minister pressed the panic button yesterday. (Thủ tướng chính thức bước vào trạng thái hoảng loạn từ ngày hôm qua.)

- press charges against somebody (buộc tội): Many victims of crime are reluctant to press charges against their attackers. (Nhiều nạn nhân còn không màng buôc tội kẻ tấn công họ.)

- press all the buttons (làm tất cả mọi thứ): He pressed all the buttons to please her. (Anh ấy làm tất cả mọi thứ để chiều lòng cô ta.)