VIETNAMESE

Xô nước

Thùng nước

word

ENGLISH

Water bucket

  
NOUN

/ˈwɔːtər ˈbʌkɪt/

Pail

Xô nước là xô dùng để chứa và vận chuyển nước.

Ví dụ

1.

Anh ấy mang xô nước ra vườn.

He carried a water bucket to the garden.

2.

Xô nước bị đổ ra sàn.

The water bucket spilled on the floor.

Ghi chú

Từ Water bucket là một từ vựng thuộc lĩnh vực dụng cụ chứa nướcvật dụng gia đình. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Plastic pail – Xô nhựa Ví dụ: A plastic pail is lightweight and ideal for everyday water tasks. (Xô nhựa nhẹ và lý tưởng cho các công việc chứa nước hàng ngày.) check Metal bucket – Xô kim loại Ví dụ: A metal bucket is known for its durability and strength in harsh conditions. (Xô kim loại nổi tiếng với độ bền và khả năng chịu được điều kiện khắc nghiệt.) check Utility bucket – Xô tiện ích Ví dụ: A utility bucket serves multiple purposes in cleaning and gardening tasks. (Xô tiện ích được sử dụng đa năng cho các công việc làm sạch và làm vườn.) check Collapsible bucket – Xô gấp gọn Ví dụ: A collapsible bucket offers easy storage while still being functional for carrying water. (Xô gấp gọn giúp tiết kiệm không gian lưu trữ mà vẫn có thể dùng để chứa nước hiệu quả.)