VIETNAMESE

Xô lưng

Đẩy mạnh

word

ENGLISH

Shove

  
VERB

/ʃʌv/

Push

Xô lưng là hành động đẩy phần lưng người khác.

Ví dụ

1.

Anh ấy dùng lưng đẩy cửa mở.

He shoved the door open with his back.

2.

Cô ấy đẩy nhẹ anh ấy để thu hút sự chú ý

She shoved him lightly to get his attention.

Ghi chú

Từ Shove là một từ thuộc hành động thể chất, mang ý nghĩa đẩy mạnh về phía trước. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Push - Đẩy Ví dụ: He pushed the box across the room. (Anh ấy đã đẩy cái hộp qua căn phòng.) check Thrust - Đẩy mạnh Ví dụ: The worker thrust the cart into the elevator. (Người công nhân đẩy mạnh chiếc xe vào thang máy.) check Propel - Đẩy đi Ví dụ: The wind propelled the boat forward. (Gió đã đẩy con thuyền đi về phía trước.)